Với bài thi Ngoại ngữ, thí sinh được tự chọn để Đăng ký dự thi một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức hoặc Tiếng Nhật. Thí sinh được đăng ký thi môn Ngoại ngữ khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông, thí sinh là học viên GDTX được đăng ký dự thi bài thi Ngoại ngữ để lấy kết quả xét tuyển sinh ĐH, CĐ, TC
Các trường hợp được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT:
+ Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ GDĐT;
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng đến ngày 08/08/2020
TT |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 |
Tiếng Anh |
- TOEFL ITP 450 điểm - TOEFL iBT 45 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm |
- British Council (BC) - International Development Program (IDP) |
||
2 |
Tiếng Nga |
TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1) |
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 |
Tiếng Pháp |
- TCF (300-400 điểm) - DELF B1 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
4 |
Tiếng Trung Quốc |
- HSK cấp độ 3 - TOCFL cấp độ 3 |
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese) - Ủy ban công tác thúc đẩy Kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency –Huayu) |
5 |
Tiếng Đức |
- Goethe-Zertifikat B1 - Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 - Zertifikat B1 |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
- Thí sinh được sử dụng chứng chỉ môn Ngoại ngữ khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông để được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT
In