CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành tại Quyết định số . . . . . /QĐ-ĐHBMT ngày . . . . . tháng . . . . . năm . . . . .
của Hiệu trưởng Trường Đại học Buôn Ma Thuột)
Tên chương trình: Bác sỹ đa khoa
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Y đa khoa (General Medicine)
Loại hình đào tạo: Liên thông Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Sau khi hoàn thành khóa học 4,5 năm Bác sĩ đa khoa phải có:
Tác phong hành nghề chuyên nghiệp theo những chuẩn mực đạo đức, pháp lý và tôn trọng các giá trị văn hóa đa dạng.
Khả năng ứng dụng kiến thức của ngành khoa học cơ bản y học cơ sở, bệnh học, y xã hội học làm cơ sở lý luận để nhận biết, giải thích, giải quyết vấn đề và truyền đạt cho cá nhân, nhóm cá nhân, cộng đồng về tình trạng sức khỏe, bệnh tật.
Khả năng giải quyết các nhu cầu chăm sóc sức khỏe cơ bản một cách an toàn, kịp thời, chi phí - hiệu quả dựa vào bằng chứng khoa học và phù hợp với điều kiện thực tế.
Khả năng giao tiếp hiệu quả với người bệnh, người nhà, đồng nghiệp và cộng đồng.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Sau khi tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa có năng lực về: 4 lĩnh vực - 20 tiêu chuẩn và 90 tiêu chí.
1.2.1. Về kiến thức:
- Ứng dụng được các kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, bệnh học trong thực hành chăm sóc y khoa theo 6 tiêu chí.
- Ứng dụng được các nguyên tắc, phương pháp y tế công cộng trong thực hành chăm sóc y khoa theo 6 tiêu chí.
- Áp dụng được các kiến thức, phương pháp luận về hành vi, tâm lý, xã hội trong thực hành chăm sóc y khoa theo 3 tiêu chí
1.2.2. Về kỹ năng:
- Chẩn đoán và ra quyết định xử trí dựa vào bằng chứng có sự tham gia của người bệnh, người nhà và cán bộ y tế liên quan phù hợp với điều kiện thực tế (theo 13 tiêu chí)
- Điều trị bằng thuốc an toàn, chi phí - hiệu quả (theo 3 tiêu chí)
- Chăm sóc sức khỏe thai sản (theo 3 tiêu chí)
- Hồi sức, sơ cứu và chăm sóc tích cực (theo 4 tiêu chí)
- Chăm sóc kéo dài, chăm sóc giảm nhẹ cho người bệnh mãn tính hoặc nan y (theo 3 tiêu chí)
- Kiểm soát đau (theo 3 tiêu chí)
- Kết hợp Y học cổ truyền và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc trong điều trị, dự phòng và phục hồi chức năng một số bệnh thường gặp (theo 2 tiêu chí)
- Tham gia kiểm soát lây nhiễm (theo 3 tiêu chí)
- Giao tiếp hiệu quả (theo 3 tiêu chí)
- Thực hiện Tuyên truyền, giáo dục, vận động cho tăng cường sức khỏe và dự phòng bệnh tật (theo 3 tiêu chí)
- Thực hiện tốt Quản lý tử vong (theo 3 tiêu chí)
Kỹ năng mềm
- Các kỹ năng cá nhân: có khả năng tìm kiếm phân tích và đánh giá thông tin một cách hiệu quả, tin cậy tới các đối tượng khác nhau.
- Kỹ năng làm việc theo nhóm: có khả năng làm việc nhóm để đạt tới mục tiêu chung
- Kỹ năng giao tiếp: có khả năng giao tiếp tốt với cộng đồng, đồng nghiệp và người bệnh.
- Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: trình độ tiếng Anh đạt mức tối thiểu tương đương Bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc Việt Nam
- Kỹ năng công nghệ thông tin: sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ bản và phần mềm ứng dụng thông dụng (STATA, EPI-INFO, SPSS…).
1.2.3. Về thái độ:
- Hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp (theo 5 tiêu chí)
- Hành nghề phù hợp với bối cảnh văn hóa xã hội và điều kiện thực tế (theo 7 tiêu chí)
- Hành nghề theo quy định của pháp luật (theo 4 tiêu chí)
- Cộng tác có hiệu quả với đồng nghiệp và đối tác (theo 5 tiêu chí)
- Tạo dựng được mối quan hệ thân thiện, hợp tác, tin tưởng với người bệnh, thân nhân người bệnh và cộng đồng (theo 4 tiêu chí)
1.2.4. Về khả năng công tác:
Bác sỹ sau tốt nghiệp đảm nhiệm vị trí ban đầu ở bệnh viện huyện; có khả năng công tác tại các cơ sở Y tế và một số ban ngành có nhu cầu sử dụng Bác sỹ đa khoa ở các tuyến trung ương, tỉnh, huyện, cộng đồng và các cơ sở đào tạo cán bộ y tế.
Sau khi tốt nghiệp, các bác sĩ đa khoa có thể học các trình độ Bác sĩ nội trú, Bác sĩ chuyên khoa cấp 1, Bác sĩ chuyên khoa cấp 2, Thạc sĩ y học, Tiến sĩ y học.
2. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 190 Tín chỉ (TC) (Chưa bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Ngoại ngữ)
TT |
Khối lượng học tập |
Số tín chỉ |
|
TC |
% |
||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương (chưa kể học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Ngoại ngữ) |
27 |
14.21% |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó: |
163 |
85.79% |
- Kiến thức cơ sở ngành |
40 |
21.05% |
|
- Kiến thức ngành |
113 |
59.47% |
|
- Kiến thức bổ trợ (tự chọn) |
|
|
|
- Khóa luận cuối khóa (hoặc Học phần chuyên môn thay thế) |
10 |
5.27% |
|
|
Tổng cộng |
190 |
100% |
3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 27 tín chỉ (chiếm 14.21%)
3.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 163 tín chỉ (chiếm 85.79%)
3.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành: 40 tín chỉ (chiếm 21.05%)
3.2.2. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành: 113 tín chỉ (chiếm 59.47%)
3.2.3. Khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ (chiếm 5.27%)
4. Tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
5.1. Quy trình đào tạo: Áp dụng theo hệ thống tín chỉ và theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
5.2. Điều kiện xét tốt nghiệp: theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy và Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.
Điều kiện tốt nghiệp:
- Đã tích lũy đủ số tín chỉ theo chương trình đào tạo với kết quả đạt yêu cầu trở lên.
- Tính đến thời điểm cuối khóa không bị kỷ luật từ mức độ đình chỉ học tập, không đang trong giai đoạn bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Hoàn tất chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất
- Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương Bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc ngoại ngữ của Việt Nam, Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản.
6. Thang điểm: A, B, C, D, F theo hệ thống tín chỉ.
7. Nội dung chương trình:
TT |
Mã HP |
Học phần |
Tin chỉ |
Ghi chú |
||
Tổng |
LT |
TH |
||||
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 27 TC |
||||||
(Không tính Giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất, ngoại ngữ) |
||||||
7.1.1. Các học phần chung (8 TC) |
||||||
1 |
C21032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
2 |
C21043 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
3 |
C21083 |
Anh văn chuyên ngành Y |
3 |
3 |
|
|
4 |
C21093 |
Giáo dục thể chất |
1* |
|
1* |
|
5 |
C21107 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
5* |
|
|
4 tuần |
7.1.2. Các học phần cơ bản khối ngành (19 TC) |
||||||
1 |
C21143 |
Xác suất thống kê Y học |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
C21162 |
Tin học ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
C21202 |
Lý sinh y học |
2 |
2 |
|
|
4 |
C21211 |
TH Lý sinh y học |
1 |
|
1 |
|
5 |
C21312 |
Hóa học |
2 |
2 |
|
|
6 |
C21321 |
TH Hóa học |
1 |
|
1 |
|
7 |
C21272 |
Sinh học |
2 |
2 |
|
|
8 |
C21281 |
TH Sinh học |
1 |
|
1 |
|
9 |
C21292 |
Di truyền y học |
2 |
2 |
|
|
10 |
C21301 |
TH Di truyền Y học |
1 |
|
1 |
|
11 |
Y21013 |
Tâm lý và Đạo đức Y học |
2 |
2 |
|
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 163 TC |
||||||
7.2.1. Kiến thức cơ sở của ngành (40 TC) |
||||||
1 |
Y21032 |
Giải phẫu 1 |
2 |
2 |
|
|
2 |
Y21041 |
TH Giải phẫu 1 |
1 |
|
1 |
|
3 |
Y21052 |
Giải phẫu 2 |
2 |
2 |
|
|
4 |
Y21061 |
TH Giải phẫu 2 |
1 |
|
1 |
|
5 |
Y21452 |
Giải phẫu 3 |
2 |
2 |
|
|
6 |
Y21461 |
TH giải phẫu 3 |
1 |
|
1 |
|
7 |
Y21092 |
Mô phôi |
2 |
2 |
|
|
8 |
Y21101 |
TH Mô phôi |
1 |
|
1 |
|
9 |
Y21113 |
Hóa sinh |
3 |
3 |
|
|
10 |
Y21121 |
TH Hóa sinh |
1 |
|
1 |
|
11 |
Y21132 |
Sinh lý học 1 |
2 |
2 |
|
|
12 |
Y21141 |
TH Sinh lý học 1 |
1 |
|
1 |
|
13 |
Y21152 |
Sinh lý học 2 |
2 |
2 |
|
|
14 |
Y21161 |
TH sinh lý học 2 |
1 |
|
1 |
|
15 |
Y21182 |
Vi sinh y học |
2 |
2 |
|
|
16 |
Y21192 |
TH Vi sinh y học |
1 |
|
1 |
|
17 |
Y21262 |
Ký sinh trùng |
2 |
2 |
|
|
18 |
Y21271 |
TH Ký sinh trùng |
1 |
|
1 |
|
19 |
Y21302 |
Giải phẫu bệnh |
2 |
2 |
|
|
20 |
Y21311 |
TH Giải phẫu bệnh |
1 |
|
1 |
|
21 |
Y21233 |
Sinh lý bệnh và Miễn dịch |
3 |
3 |
|
|
22 |
Y21241 |
TH Sinh lý bệnh và Miễn dịch |
1 |
|
1 |
|
23 |
Y21472 |
Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp |
2 |
2 |
|
|
24 |
D21622 |
Dược lý |
2 |
2 |
|
|
25 |
D21631 |
TH Dược lý |
1 |
|
1 |
|
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành (113 TC) |
||||||
1 |
Y21493 |
Nội cơ sở |
3 |
3 |
|
|
2 |
Y21502 |
TH Nội cơ sở |
2 |
|
2 |
4 tuần |
3 |
Y21512 |
Nội bệnh lý 1 |
2 |
2 |
|
|
4 |
Y21523 |
TH Nội bệnh lý 1 |
3 |
|
3 |
6 tuần |
5 |
Y21532 |
Nội bệnh lý 2 |
2 |
2 |
|
|
6 |
Y21542 |
TH Nội bệnh lý 2 |
3 |
|
3 |
6 tuần |
7 |
Y21554 |
Nội bệnh lý 3 |
4 |
4 |
|
|
8 |
Y21563 |
TH Nội bệnh lý |
3 |
|
3 |
6 tuần |
9 |
Y21572 |
Nội thần kinh (Nội Bệnh lý 4) |
2 |
1 |
1 |
2 tuần |
10 |
Y21582 |
Cấp cứu đa khoa (Nội Bệnh lý 5) |
2 |
1 |
1 |
2 tuần |
11 |
Y21593 |
Ngoại cơ sở 1 |
3 |
3 |
|
|
12 |
Y21602 |
TH ngoại cơ sở 1 |
2 |
|
2 |
4 tuần |
13 |
Y21612 |
Phẫu thuật Thực hành |
2 |
1 |
1 |
|
14 |
Y21622 |
Ngoại bệnh lý 1 |
2 |
2 |
|
|
15 |
Y21633 |
TH Ngoại bệnh lý 1 |
3 |
|
3 |
6 tuần |
16 |
Y21644 |
Ngoại bệnh lý 2 |
4 |
4 |
|
|
17 |
Y21653 |
TH Ngoại bệnh lý |
3 |
|
3 |
6 tuần |
18 |
Y21662 |
Nhi 1 |
2 |
2 |
|
|
19 |
Y21674 |
TH Nhi 1 |
4 |
|
4 |
8 tuần |
20 |
Y21684 |
Nhi 2 |
4 |
4 |
|
|
21 |
Y21693 |
TH Nhi bệnh lý |
3 |
|
3 |
6 tuần |
22 |
Y21702 |
Phụ sản 1 |
2 |
2 |
|
|
23 |
Y21714 |
TH Phụ sản 1 |
4 |
|
4 |
8 tuần |
24 |
Y21724 |
Phụ sản 2 |
4 |
4 |
|
|
25 |
Y21733 |
TH Phụ sản bệnh lý |
3 |
|
3 |
6 tuần |
26 |
Y21742 |
Truyền nhiễm |
2 |
2 |
|
|
27 |
Y21752 |
TH Truyền nhiễm |
2 |
|
2 |
4 tuần |
28 |
Y21762 |
Y học cổ truyền |
2 |
2 |
|
|
29 |
Y21772 |
TH Y học cổ truyền |
2 |
|
2 |
4 tuần |
30 |
Y21882 |
Phục hồi chức năng |
2 |
2 |
|
|
31 |
Y21891 |
TH Phục hồi chức năng |
1 |
|
1 |
2 tuần |
32 |
Y21902 |
Tâm thần |
2 |
2 |
|
|
33 |
Y21911 |
TH Tâm thần |
1 |
|
1 |
2 tuần |
34 |
Y21962 |
Ung thư |
2 |
1 |
1 |
2 tuần |
35 |
Y21922 |
Dược lý lâm sàng |
2 |
2 |
|
|
36 |
Y21932 |
Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
1 |
1 |
|
37 |
Y21942 |
Dịch tễ học |
2 |
2 |
|
|
38 |
Y21951 |
TH Dịch tễ học |
1 |
|
1 |
|
39 |
Y21982 |
Chương trình Y tế Quốc gia – Kinh tế Y tế - Bảo hiểm y tế |
2 |
2 |
|
|
40 |
Y211002 |
Y học gia đình |
2 |
2 |
|
|
41 |
Y211031 |
TT cộng đồng 2 |
1 |
|
1 |
2 tuần |
|
|
Sinh viên chọn 1/3 học phần |
2 |
2 |
|
|
42 |
Y21172 |
Phương pháp NCKH |
2 |
2 |
|
|
43 |
Y211022 |
Pháp y |
2 |
2 |
|
|
44 |
Y21972 |
Gây mê hồi sức |
2 |
2 |
|
|
|
|
Sinh viên chọn 4/5 chuyên khoa |
12 |
8 |
4 |
|
45 |
Y21782 |
Lao |
2 |
2 |
|
|
46 |
Y21791 |
TH Lao |
1 |
|
1 |
2 tuần |
47 |
Y21802 |
Răng hàm mặt |
2 |
2 |
|
|
48 |
Y21811 |
TH Răng hàm mặt |
1 |
|
1 |
2 tuần |
49 |
Y21822 |
Tai mũi họng |
2 |
2 |
|
|
50 |
Y21831 |
TH Tai mũi họng |
1 |
|
1 |
2 tuần |
51 |
Y21842 |
Mắt |
2 |
2 |
|
|
52 |
Y21851 |
TH Mắt |
1 |
|
1 |
2 tuần |
53 |
Y21862 |
Da liễu |
2 |
2 |
|
|
54 |
Y21871 |
TH Da liễu |
1 |
|
1 |
2 tuần |
7.2.3. Tốt nghiệp (10 TC) |
||||||
1 |
|
Lâm sàng cuối khóa (Sinh viên chọn 1 trong 4 hệ Nội, Ngoại, Sản, Nhi) |
5 |
|
5 |
12 tuần |
2 |
Tự chọn |
Khóa luận cuối khóa |
5 |
|
5 |
10 tuần |
Học phần cuối khóa (Nội, Ngoại, Sản, Nhi) |
5 |
|
5 |
8. Kế hoạch giảng dạy (Dự kiến):
TT |
Mã HP |
Học phần |
Tin chỉ |
Ghi chú |
||
Tổng |
LT |
TH |
||||
HỌC KỲ 1 |
||||||
1 |
C21083 |
Anh văn chuyên ngành Y |
3 |
3 |
|
|
2 |
C21143 |
Xác suất thống kê Y học |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
C21162 |
Tin học ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
|
4 |
C21202 |
Lý sinh y học |
2 |
2 |
|
|
5 |
C21211 |
TH Lý sinh y học |
1 |
|
1 |
|
6 |
C21312 |
Hóa học |
2 |
2 |
|
|
7 |
C21321 |
TH Hóa học |
1 |
|
1 |
|
8 |
C21272 |
Sinh học |
2 |
2 |
|
|
9 |
C21281 |
TH Sinh học |
1 |
|
1 |
|
10 |
Y21032 |
Giải phẫu 1 |
2 |
2 |
|
|
11 |
Y21041 |
TH Giải phẫu 1 |
1 |
|
1 |
|
HỌC KỲ 2 |
||||||
1 |
C21032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
2 |
C21292 |
Di truyền y học |
2 |
2 |
|
|
3 |
C21301 |
TH Di truyền Y học |
1 |
|
1 |
|
4 |
Y21052 |
Giải phẫu 2 |
2 |
2 |
|
|
5 |
Y21061 |
TH Giải phẫu 2 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Y21092 |
Mô phôi |
2 |
2 |
|
|
7 |
Y21101 |
TH Mô phôi |
1 |
|
1 |
|
8 |
Y21113 |
Hóa sinh |
3 |
3 |
|
|
9 |
Y21121 |
TH Hóa sinh |
1 |
|
1 |
|
10 |
Y21132 |
Sinh lý học 1 |
2 |
2 |
|
|
11 |
Y21141 |
TH Sinh lý học 1 |
1 |
|
1 |
|
HỌC KỲ 3 |
||||||
1 |
C21043 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
2 |
Y21452 |
Giải phẫu 3 |
2 |
2 |
|
|
3 |
Y21461 |
TH giải phẫu 3 |
1 |
|
1 |
|
4 |
Y21152 |
Sinh lý học 2 |
2 |
2 |
|
|
5 |
Y21161 |
TH sinh lý học 2 |
1 |
|
1 |
|
6 |
Y21182 |
Vi sinh y học |
2 |
2 |
|
|
7 |
Y21192 |
TH Vi sinh y học |
1 |
|
1 |
|
8 |
Y21262 |
Ký sinh trùng |
2 |
2 |
|
|
9 |
Y21271 |
TH Ký sinh trùng |
1 |
|
1 |
|
10 |
Y21302 |
Giải phẫu bệnh |
2 |
2 |
|
|
11 |
Y21311 |
TH Giải phẫu bệnh |
1 |
|
1 |
|
HỌC KỲ 4 |
||||||
1 |
Y21233 |
Sinh lý bệnh và Miễn dịch |
3 |
3 |
|
|
2 |
Y21241 |
TH Sinh lý bệnh và Miễn dịch |
1 |
|
1 |
|
3 |
D21622 |
Dược lý |
2 |
2 |
|
|
4 |
D21631 |
TH Dược lý |
1 |
|
1 |
|
5 |
Y21612 |
Phẫu thuật Thực hành |
2 |
1 |
1 |
|
6 |
Y21932 |
Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
1 |
1 |
|
7 |
Y21493 |
Nội cơ sở |
3 |
3 |
|
|
8 |
Y21504 |
TH Nội cơ sở |
2 |
|
2 |
4 tuần |
9 |
Y21593 |
Ngoại cơ sở 1 |
3 |
3 |
|
|
10 |
Y21512 |
Nội bệnh lý 1 |
2 |
2 |
|
|
11 |
Y21604 |
TH Ngoại cơ sở 1 |
2 |
|
2 |
4 tuần |
12 |
Y21524 |
TH Nội bệnh lý 1 |
3 |
|
3 |
6 tuần |
HỌC KỲ 5 |
||||||
1 |
Y21622 |
Ngoại bệnh lý 1 |
2 |
2 |
|
|
2 |
Y21634 |
TH Ngoại bệnh lý 1 |
3 |
|
3 |
6 tuần |
3 |
Y21662 |
Nhi 1 |
2 |
2 |
|
|
4 |
Y21674 |
TH Nhi 1 |
4 |
|
4 |
8 tuần |
5 |
Y21702 |
Phụ sản 1 |
2 |
2 |
|
|
6 |
Y21532 |
Nội bệnh lý 2 |
2 |
2 |
|
|
7 |
Y21762 |
Y học cổ truyền |
2 |
2 |
|
|
9 |
Y21902 |
Tâm thần |
2 |
2 |
|
|
11 |
Y21942 |
Dịch tễ học |
2 |
2 |
|
|
12 |
Y21951 |
TH Dịch tễ học |
1 |
|
1 |
|
13 |
Y21472 |
Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp |
2 |
2 |
|
|
10 |
Y21862 |
Da liễu |
2 |
2 |
|
Tự chọn |
8 |
Y21782 |
Lao |
2 |
2 |
|
Tự chọn |
HỌC KỲ 6 |
||||||
1 |
Y21544 |
TH Nội bệnh lý 2 |
3 |
|
3 |
6 tuần |
2 |
Y21714 |
TH Phụ sản 1 |
4 |
|
4 |
8 tuần |
3 |
Y21772 |
TH Y học cổ truyền |
2 |
|
2 |
4 tuần |
4 |
Y21791 |
TH Lao |
1 |
|
1 |
2 tuần |
5 |
Y21911 |
TH Tâm thần |
1 |
|
1 |
2 tuần |
6 |
Y21871 |
TH Da liễu |
1 |
1 |
|
2 tuần |
7 |
Y21962 |
Ung thư |
2 |
1 |
1 |
2 tuần |
8 |
Y21742 |
Truyền nhiễm |
2 |
2 |
|
|
9 |
Y21802 |
Răng hàm mặt |
2 |
2 |
|
|
10 |
Y21842 |
Mắt |
2 |
2 |
|
|
11 |
Y21822 |
Tai mũi họng |
2 |
2 |
|
|
12 |
Y21882 |
Phục hồi chức năng |
2 |
2 |
|
|
13 |
Y21922 |
Dược lý lâm sàng |
2 |
2 |
|
|
Sinh viên chọn 1/3 học phần sau: |
||||||
14 |
Y21972 |
Gây mê hồi sức |
2 |
2 |
|
|
15 |
Y211022 |
Pháp y |
2 |
2 |
|
|
16 |
Y21172 |
Phương pháp NCKH |
2 |
2 |
|
|
HỌC KỲ 7 |
||||||
1 |
Y21752 |
TH Truyền nhiễm |
2 |
|
2 |
4 tuần |
2 |
Y21811 |
TH Răng hàm mặt |
1 |
|
1 |
2 tuần |
3 |
Y21831 |
TH Tai mũi họng |
1 |
|
1 |
2 tuần |
4 |
Y21851 |
TH Mắt |
1 |
|
1 |
2 tuần |
5 |
Y21891 |
TH Phục hồi chức năng |
1 |
|
1 |
2 tuần |
6 |
Y21572 |
Nội thần kinh (Nội Bệnh lý 4) |
2 |
1 |
1 |
2 tuần |
7 |
Y21582 |
Cấp cứu đa khoa (Nội Bệnh lý 5) |
2 |
1 |
1 |
2 tuần |
8 |
Y211031 |
TT cộng đồng 2 |
1 |
|
1 |
2 tuần |
9 |
Y21982 |
Chương trình Y tế Quốc gia – Kinh tế Y tế - Bảo hiểm y tế |
2 |
2 |
|
|
10 |
Y21554 |
Nội bệnh lý 3 |
4 |
4 |
|
|
11 |
Y21644 |
Ngoại bệnh lý 2 |
4 |
4 |
|
|
12 |
Y21684 |
Nhi 2 |
4 |
4 |
|
|
13 |
Y21724 |
Phụ sản 2 |
4 |
4 |
|
|
HỌC KỲ 8 |
||||||
1 |
Y21563 |
TH Nội bệnh lý |
3 |
|
3 |
8 tuần |
2 |
Y21653 |
TH Ngoại bệnh lý |
3 |
|
3 |
8 tuần |
3 |
Y21693 |
TH Nhi bệnh lý |
3 |
|
3 |
8 tuần |
4 |
Y21733 |
TH Phụ sản bệnh lý |
3 |
|
3 |
8 tuần |
HỌC KỲ 9 |
||||||
1 |
|
Lâm sàng cuối khóa (Sinh viên chọn 1 trong 4 hệ Nội, Ngoại, Sản, Nhi) |
5 |
|
5 |
12 tuần |
2 |
Tự chọn |
Khóa luận cuối khóa |
5 |
|
5 |
10 tuần |
Học phần cuối khóa (Nội, Ngoại, Sản, Nhi) |
5 |
|
5 |
9. Hướng dẫn thực hiện chương trình:
Chương trình đào tạo bác sỹ đa khoa được xây dựng dựa trên chương trình khung do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ y tế thống nhất ban hành và dựa trên đặc thù bệnh tật ở Tây Nguyên và miền Trung.
Chương trình gồm 190 tín chỉ bắt buộc.
9.1. Kiến thức giáo dục đại cương
Kiến thức giáo dục đại cương được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Phương pháp dạy học chủ yếu là phương pháp thuyết trình và đặt vấn đề, kết hợp giảng lý thuyết với thực hành.
9.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
+ Thực hành: Tổ chức thực hiện thực hành tại các phòng thí nghiệm theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế.
+ Thực hành lâm sàng: Thực hành lâm sàng được bắt đầu vào học kỳ III, bố trí 5 - 6 buổi/tuần. Mỗi tín chỉ thực tập tại bệnh viện 2 tuần.
+ Thực tế tại cộng đồng: Trong khóa học, sẽ có một đợt đi thực tế tại cộng đồng, vào năm thứ tư (02 tuần) sau khi sinh viên đã học xong các môn dịch tễ học và hầu hết các môn Y học lâm sàng.
* Phương pháp dạy/học:
Việc tự học của sinh viên được chú trọng. Mỗi tín chỉ đều có tổ chức kiểm tra phần nội dung tự học.
Tăng cường các phương tiện nghe nhìn, dạy và học theo phương pháp tích cực, lấy sinh viên làm trọng tâm. Đảm bảo sách giáo khoa và tài liệu tham khảo cho sinh viên. Tổ chức kiểm tra sau mỗi buổi thực tập tại phòng thí nghiệm. Đối với học tập thực tế tại các cơ sở, phân công giảng viên của bộ môn kết hợp với giảng viên kiêm nhiệm tại chỗ để giám sát việc học tập của sinh viên. Tổ chức kiểm tra khi kết thúc mỗi đợt thực tế.
* Kiểm tra, Thi:
- Sau mỗi học phần, sinh viên sẽ được tổ chức đánh giá kết thúc học phần.
- Điểm đánh giá học phần được tính theo thang điểm từ 0 đến 10 theo quy định của Trường Đại học Buôn Ma Thuột
- Điểm trung bình chung học tập của mỗi học kỳ, mỗi năm học, mỗi khóa học được tính theo công thức đã quy định tại Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.
- Xếp loại kết quả học tập theo quy định chung tại Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.
In