CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHBMT
ngày …. tháng ….. năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Buôn Ma Thuột)
Trình độ đào tạo : Đại học
Loại hình đào tạo : Chính quy
Ngành đào tạo : Dược học
Mã ngành : D720401
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Dược sĩ đa khoa trình độ đại học có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có kiến thức khoa học cơ bản và y dược học cơ sở, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn để hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả; sản xuất quản lý và cung ứng thuốc tốt; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về kiểm nghiệm Dược liệu và sử dụng các cây, con làm thuốc; có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
- Có kiến thức cốt lõi về nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng và đạo đức Hồ Chí Minh và vận dụng được các kiến thức đó vào trong cuộc sống, vào sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
- Có kiến thức công nghệ thông tin cơ bản, đáp ứng yêu cầu làm việc trong lĩnh vực nghề nghiệp và chuyên môn.
- Có hiểu biết về các vấn đề an ninh - quốc phòng và có ý thức sẵn sàng bảo vệ an ninh quốc gia.
- Có kiến thức cơ bản về các khoa học tự nhiên như: toán - xác suất thống kê, vật lý, hóa học, sinh học…, đáp ứng yêu cầu phát triển nghề nghiệp và khả năng sáng tạo.
- Có kiến thức y dược học cơ sở và có phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học.
- Có kiến thức chuyên môn cơ bản về sản xuất, đảm bảo chất lượng, cung ứng, tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng.
- Nắm vững được các chủ trương, chính sách và các quy định của pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Có kiến thức bổ trợ về một trong các lĩnh vực sau:
- Tổ chức quản lý và cung ứng và sử dụng thuốc (quản lý, kinh doanh, bảo quản và cung ứng dược phẩm sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và có hiệu quả).
- Sản xuất và phát triển thuốc có nguồn gốc sinh học, hóa dược, dược liệu. Đảm bảo chất lượng nguồn dược liệu, nguyên liệu làm thuốc tron sản xuất, bảo quản và trong sử dụng thuốc.
1.2.2. Về kỹ năng
- Có khả năng thực hiện được các kỹ năng cơ bản của một dược sĩ. Có khả năng nhận biết và giải quyết các vấn đề về khoa học Dược ở mức cơ bản, các tình huống nghiệp vụ mới phát sinh, trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
- Tổ chức và triển khai được thực hành tốt trong các lĩnh vực: sản xuất, đảm bảo chất lượng, tồn trữ, cung ứng và tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng. Tham gia các hoạt động khoa học công nghệ trong các lĩnh vực trên.
- Triển khai thực hiện các văn bản pháp quy về dược và kiểm tra việc thực hiện các văn bản đó.
- Xây dựng và triển khai kế hoạch công tác dược trong các cơ sở y tế, cộng đồng và các chương trình y tế quốc gia.
- Thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và phổ biến được các thông tin liên quan đến thuốc.
Có thêm kỹ năng về một trong các lĩnh vực sau:
- Sử dụng thuốc (phân tích được cách dùng thuốc trong một số ca lâm sàng; tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý cho nhân viên y tế và bệnh nhân; thực hiện được quy trình thông tin thuốc).
- Tổ chức quản lý và cung ứng thuốc (thực hiện được các phương pháp, các chức năng quản lý và kinh tế dược trong lựa chọn, mua sắm, phân phối, sử dụng thuốc và các dịch vụ y tế phù hợp với từng địa phương, đơn vị).
- Sản xuất và phát triển thuốc nguồn gốc sinh học, hóa dược và dược liệu (xây dựng công thức, qui trình sản xuất, kiểm nghiệm chất lượng thuốc, nuôi trồng phát triển dược liệu thông dụng và chế phẩm có nguồn gốc dược liệu).
Kỹ năng mềm
- Các kỹ năng cá nhân: có khả năng tìm kiếm phân tích và đánh giá thông tin một cách hiệu quả, tin cậy tới các đối tượng khác nhau.
- Kỹ năng làm việc theo nhóm: có khả năng làm việc nhóm để đạt tới mục tiêu chung
- Kỹ năng giao tiếp: có khả năng giao tiếp tốt với cộng đồng, đồng nghiệp và người bệnh.
- Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: trình độ tiếng Anh đạt mức tối thiểu tương đương TOEIC 400 (tương đương Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)
- Kỹ năng công nghệ thông tin: sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ bản và phân mềm ứng dụng đối với ngành Dược.
1.2.3. Về thái độ
- Tận tụy, có trách nhiệm trong hành nghề, vì sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân;
- Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
- Coi trọng việc kết hợp y-dược học hiện đại với y-dược học cổ truyền.
- Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.
- Trung thực, khách quan, có tinh thần nghiên cứu khoa học và học tập nâng cao trình độ.
1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau khi ra trường
Đảm nhiệm các vị trí công tác dược trong các Công ty sản xuất, kinh doanh dược phẩm; Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm; Trường Đại học; Viện nghiên cứu; Bệnh viện; Sở Y tế hoặc các trung tâm y tế và các cơ sở y tế khác có liên quan tới ngành dược.
1.2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ của sinh viên sau khi ra trường
- Có khả năng tự học để hoàn thiện, bổ sung, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ Dược sĩ chuyên khoa cấp 1, 2; Thạc sỹ, Tiến sỹ.
2. Thời gian đào tạo: 5 năm (10 học kỳ).
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 165 tín chỉ (Chưa bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Kỹ năng mềm)
STT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
|
|
|
Tổng |
Tỉ lệ % |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
39* |
22.4% |
1.1. Kiến thức chung |
19 |
11.5% |
|
1.2. Kiến thức cơ sở khối ngành |
20 |
10.9% |
|
1.3. GD thể chất |
3* |
|
|
1.4. GD Quốc phòng – an ninh |
7* |
|
|
2 |
Kiến thức GD chuyên nghiệp |
129 |
77.6% |
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
38 |
23% |
|
2.2. Kiến thức ngành |
59 |
35.2% |
|
2.3. Kiến thức bổ trợ (định hướng CN) |
24 |
14.5% |
|
2.4. Kiến thức tốt nghiệp |
8 |
4.9% |
|
Tổng* |
168 |
100% |
* Không tính số tín chỉ của các học phần Giáo dục An ninh Quốc phòng và Giáo dục thể chất
3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 39 tín chỉ (chiếm 22,4%)
3.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 129 tín chỉ (chiếm 77,6%)
3.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành: 38 tín chỉ (chiếm 23,0%)
3.2.2. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành: 83 tín chỉ (chiếm 49,7%)
3.2.3. Khóa luận tốt nghiệp: 8 tín chỉ (chiếm 4,9%)
4. Tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
5.1. Quy trình đào tạo: Áp dụng theo hệ thống tín chỉ và theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
5.2. Điều kiện xét tốt nghiệp: theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy và Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.
Điều kiện tốt nghiệp:
- Đã tích lũy đủ số tín chỉ theo chương trình đào tạo với kết quả đạt yêu cầu trở lên.
- Tính đến thời điểm cuối khóa không bị kỷ luật từ mức độ đình chỉ học tập, không đang trong giai đoạn bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Hoàn tất chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất.
- Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương TOEIC 400
6. Thang điểm: A, B, C, D, F theo hệ thống tín chỉ.
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (19 + 20 = 39 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
Các học phần chung |
||||||
1 |
C21012 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
C21023 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
C21032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
C21043 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
C21053 |
Anh văn 1 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
C21063 |
Anh văn 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
7 |
C21073 |
Anh văn chuyên ngành Dược |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
C21093 |
Giáo dục thể chất |
3* |
0 |
3* |
Bắt buộc |
9 |
C21107 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7* |
6* |
1* |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
19 |
19 |
0 |
|
Các học phần cơ bản khối ngành |
||||||
1 |
C21133 |
Toán - Xác suất thống kê |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
2 |
C21152 |
Tin học ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
C21172 |
Vật lý đại cương |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
C21191 |
TH Vật lý đại cương |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
5 |
C21223 |
Hóa đại cương vô cơ |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
C21241 |
TH Hóa đại cương vô cơ |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
C21264 |
Sinh học |
4 |
4 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
Y21022 |
Tâm lý và đạo đức y dược học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
9 |
D21602 |
Phương pháp NCKH |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
20 |
16 |
4 |
|
* Chưa tính môn học/học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (38 + 59 + 24 = 121 TC)
7.2.1. Các học phần cơ sở của ngành
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
D21012 |
Hóa phân tích 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21021 |
TH Hóa phân tích 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
D21033 |
Hóa phân tích 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21041 |
TH Hóa phân tích 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
5 |
Y21073 |
Giải phẫu – Sinh lý |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
Y21081 |
TH Giải phẫu – Sinh lý |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
Y21252 |
Miễn dịch - Sinh lý bệnh |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21053 |
Hóa sinh |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
9 |
D21061 |
TH Hóa sinh |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
12 |
Y21202 |
Vi sinh |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
13 |
Y21211 |
TH Vi sinh |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
14 |
Y21282 |
Ký sinh trùng |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
15 |
Y21291 |
TH Ký sinh trùng |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
16 |
Y21433 |
Bệnh học cơ sở |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
17 |
D21072 |
Hóa hữu cơ 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
18 |
D21082 |
Hóa hữu cơ 2 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
19 |
D21091 |
TH Hóa hữu cơ 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
20 |
D21102 |
Hóa lý dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
21 |
D21111 |
TH Hóa lý dược |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
22 |
D21123 |
Thực vật dược |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
23 |
D21131 |
TH Thực vật dược |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
38 |
29 |
9 |
|
7.2.2. Các học phần chuyên môn của ngành
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ Tự chọn |
1 |
D21142 |
Dược động học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21152 |
Dược lý 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
D21162 |
Dược lý 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21171 |
TH Dược lý |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
5 |
D21183 |
Dược liệu 1 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
D21191 |
TH Dược liệu 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
D21203 |
Dược liệu 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21211 |
TH Dược liệu 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
9 |
D21223 |
Hoá dược 1 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
10 |
D21231 |
TH Hoá dược 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
11 |
D21243 |
Hoá dược 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
12 |
D21251 |
TH Hoá dược 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
13 |
D21263 |
Bào chế & Sinh dược học 1 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
14 |
D21271 |
TH Bào chế & Sinh dược học 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
15 |
D21283 |
Bào chế & Sinh dược học 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
16 |
D21291 |
TH Bào chế & Sinh dược học 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
17 |
D21303 |
Công nghệ sản xuất dược phẩm |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
18 |
D21312 |
Dược học cổ truyền |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
19 |
D21322 |
Pháp chế dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
20 |
D21321 |
TH Pháp chế dược |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
21 |
D21333 |
Quản lý và kinh tế dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
22 |
D21331 |
TH Quản lý và kinh tế dược |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
23 |
D21342 |
Dược lâm sàng 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
24 |
D21351 |
TH Dược lâm sàng 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
25 |
D21362 |
Dược lâm sàng 2 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
26 |
D21371 |
TH Dược lâm sàng 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
27 |
D21382 |
Kiểm nghiệm dược phẩm |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
28 |
D21391 |
TH Kiểm nghiệm dược phẩm |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
29 |
D21402 |
Độc chất học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
30 |
D21411 |
Thủ thuật bào chế (Thực hành dược khoa 1) |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
31 |
D21421 |
Nhận thức Dược liệu (Thực hành dược khoa 2) |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
32 |
D21743 |
Thực tập thực tế |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
59 |
42 |
17 |
|
7.2.3. Các học phần Bổ trợ chuyên ngành (Sinh viên được chọn nhóm bổ trợ)
7.2.3.1. Nhóm Quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (24 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
|
|
Bắt buộc |
16 |
|
|
|
1 |
D21432 |
Marketing Dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21442 |
Hệ thống quản lý cung ứng thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
D21462 |
Dược bệnh viện |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21622 |
Kinh tế Dược chuyên ngành |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
D21493 |
Sử dụng thuốc trong điều trị 1 |
2 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
D21513 |
Sử dụng thuốc trong điều trị 2 |
2 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
7 |
D21502 |
Dược lý 3 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21532 |
Phản ứng có hại của thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
|
Tự chọn 8 TC từ các học phần sau |
8 |
|
|
|
1 |
D21452 |
Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh dược |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
2 |
D21522 |
Hóa sinh lâm sàng |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
3 |
D21472 |
Quản trị Dược |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
4 |
D21542 |
Dược lý Dược liệu |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
5 |
D21632 |
Dược xã hội học |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
6 |
D21642 |
Thông tin thuốc và dược cảnh giác |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
7.2.3.1. Nhóm sản xuất và phát triển thuốc (24 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
|
|
Bắt buộc |
16 |
|
|
|
1 |
D21552 |
Tài nguyên cây thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21573 |
Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
D21652 |
Sản xuất nguyên liệu thuốc nguồn gốc sinh học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21662 |
Tổng hợp thuốc thiết yếu |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
D21672 |
Phương pháp dụng cụ trong kiểm nghiệm thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
D21682 |
Độ ổn định thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
7 |
D21682 |
Nghiên cứu phát triển thuốc mới (formulation) |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21692 |
Công nghệ sản xuất một số dạng thuốc thông dụng |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
|
Tự chọn 8 TC từ các học phần sau |
8 |
|
|
|
1 |
D21702 |
Thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm nguồn gốc tự nhiên |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
2 |
D21712 |
Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
3 |
D21722 |
Các hệ thống trị liệu mới |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
4 |
D21542 |
Dược lý dược liệu |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
5 |
D21742 |
Ứng dụng các phương pháp sắc ký hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
7.3. Tốt nghiệp (8 TC)
1. Sinh viên có điểm trung bình các môn từ học kỳ I đến học kỳ VIII đạt từ điểm B trở lên được làm khóa luận cuối khóa (8 TC).
2. Những sinh viên đạt trung bình nhưng không đạt mức trên sẽ được phân công thực tế tốt nghiệp (4) và học thi một số chuyên đề tự chọn (4 TC). Điểm tốt nghiệp là trung bình cộng của điểm học phần thực tế tốt nghiệp và học phần chuyên đề tốt nghiệp
1 |
D21768 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
0 |
8 |
>(12 tuần) |
2
|
D21778 |
Thực tập tốt nghiệp (chọn cơ sở theo định hướng chuyên ngành) |
3 |
0 |
3 |
(8 tuần) |
Chuyên đề tốt nghiệp (thuộc định hướng chuyên ngành) |
5 |
5 |
0 |
(75 tiết) |
8. Kế hoạch giảng dạy
8.1. Học kỳ I:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
C21012 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
C21053 |
Anh văn 1 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
C21063 |
Anh văn 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
C21172 |
Vật lý đại cương |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
C21191 |
TH Vật lý đại cương |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
6 |
C21264 |
Sinh học |
4 |
4 |
0 |
Bắt buộc |
7 |
D21411 |
Thực hành dược khoa 1 (Thủ thuật bào chế) |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
8 |
C21133 |
Toán - Xác suất thống kê |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
9 |
C21093 |
Giáo dục thể chất |
3* |
0 |
3* |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
19 |
16 |
3 |
|
*(Không tính học phần Giáo dục thể chất)
8.2. Học kỳ II:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
C21023 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21421 |
Thực hành dược khoa 2 (Nhận thức Dược liệu) |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
C21073 |
Anh văn chuyên ngành |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
C21152 |
Tin học ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
5 |
C21223 |
Hóa đại cương vô cơ |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
C21241 |
TH Hóa đại cương vô cơ |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
Y21073 |
Giải phẫu – Sinh lý |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
Y21081 |
TH Giải phẫu – Sinh lý |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
9 |
C21107 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
7* |
5* |
2* |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
19 |
15 |
4 |
|
*(Không tính môn Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
8.3. Học kỳ III:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
C21032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21072 |
Hóa hữu cơ 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
Y21202 |
Vi sinh |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
Y21211 |
TH Vi sinh |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
5 |
D21012 |
Hóa phân tích 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
D21021 |
TH Hóa phân tích 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
D21102 |
Hóa lý dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21111 |
TH Hóa lý dược |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
9 |
D21123 |
Thực vật dược |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
10 |
D21131 |
TH Thực vật dược |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
11 |
D21602 |
Phương pháp NCKH |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
19 |
15 |
4 |
|
8.4. Học kỳ IV:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
C21043 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21082 |
Hóa hữu cơ 2 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
D21091 |
TH Hóa hữu cơ 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
4 |
D21033 |
Hóa phân tích 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
D21041 |
TH Hóa phân tích 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
6 |
Y21252 |
Miễn dịch - Sinh lý bệnh |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
7 |
D21053 |
Hóa sinh |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21061 |
TH Hóa sinh |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
9 |
Y21022 |
Tâm lý và đạo đức y dược học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
18 |
15 |
3 |
|
8.5. Học kỳ V:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
Y21282 |
Ký sinh trùng |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
Y21291 |
TH Ký sinh trùng |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
Y21433 |
Bệnh học cơ sở |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21223 |
Hoá dược 1 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
D21231 |
TH Hoá dược 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
6 |
D21142 |
Dược động học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
7 |
D21152 |
Dược lý 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21183 |
Dược liệu 1 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
9 |
D21191 |
TH Dược liệu 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
18 |
15 |
3 |
|
8.6. Học kỳ VI:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
D21243 |
Hoá dược 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21251 |
TH Hoá dược 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
D21162 |
Dược lý 2 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21171 |
TH Dược lý |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
5 |
D21203 |
Dược liệu 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
D21211 |
TH Dược liệu 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
D21263 |
Bào chế & Sinh dược học 1 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21271 |
TH Bào chế & Sinh dược học 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
9 |
D21322 |
Pháp chế dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
10 |
D21321 |
TH Pháp chế dược |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
18 |
13 |
5 |
|
8.7. Học kỳ VII:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
D21283 |
Bào chế & Sinh dược học 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21291 |
TH Bào chế & Sinh dược học 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
D21402 |
Độc chất học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21312 |
Dược học cổ truyền 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
D21342 |
Dược lâm sàng 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
D21351 |
TH Dược lâm sàng 1 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
D21382 |
Kiểm nghiệm dược phẩm |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21391 |
TH Kiểm nghiệm dược phẩm |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
9 |
D21402 |
Độc chất |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
10 |
D21333 |
Quản lý và kinh tế dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
11 |
D21331 |
TH Quản lý và kinh tế dược |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
19 |
15 |
4** |
|
8.8. Học kỳ VIII:
Sinh viên học 6 TC trong khối kiến thức ngành còn lại và 12 TC trong nhóm định hướng chuyên ngành
A. Khối kiến thức ngành (còn lại)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
D21303 |
Công nghệ sản xuất dược phẩm |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21362 |
Dược lâm sàng 2 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
D21371 |
TH Dược lâm sàng 2 |
1 |
0 |
1 |
Bắt buộc |
|
|
Tổng cộng |
6* |
5 |
1 |
|
B. Kiến thức Bổ trợ chuyên ngành
Định hướng quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (12 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
D21432 |
Marketing Dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21442 |
Hệ thống quản lý cung ứng thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
D21462 |
Dược bệnh viện |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21622 |
Kinh tế Dược chuyên ngành |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
D21493 |
Sử dụng thuốc trong điều trị 1 |
2 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
D21513 |
Sử dụng thuốc trong điều trị 2 |
2 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (12 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
1 |
D21552 |
Tài nguyên cây thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
D21573 |
Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
D21652 |
Sản xuất nguyên liệu thuốc nguồn gốc sinh học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
D21662 |
Tổng hợp thuốc thiết yếu |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
D21672 |
Phương pháp dụng cụ trong kiểm nghiệm thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
6 |
D21682 |
Độ ổn định thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8.9. Học kỳ IX:
Định hướng quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (12 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
|
|
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
7 |
D21502 |
Dược lý 3 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21532 |
Phản ứng có hại của thuốc |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
|
Tự chọn 8 TC từ các học phần sau |
8 |
|
|
|
1 |
D21452 |
Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh dược |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
2 |
D21522 |
Hóa sinh lâm sàng |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
3 |
D21472 |
Quản trị Dược |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
4 |
D21542 |
Dược lý Dược liệu |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
5 |
D21632 |
Dược xã hội học |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
6 |
D21642 |
Thông tin thuốc và dược cảnh giác |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
|
|
Thực tập |
|
|
|
|
1 |
D21743 |
Thực tập thực tế |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (12 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH |
Bắt buộc/ |
|
|
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
7 |
D21682 |
Nghiên cứu phát triển thuốc mới (formulation) |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
8 |
D21692 |
Công nghệ sản xuất một số dạng thuốc thông dụng |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
|
Tự chọn 8 TC từ các học phần sau |
8 |
|
|
|
1 |
D21702 |
Thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm nguồn gốc tự nhiên |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
2 |
D21712 |
Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
3 |
D21722 |
Các hệ thống trị liệu mới |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
4 |
D21542 |
Dược lý dược liệu |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
5 |
D21742 |
Ứng dụng các phương pháp sắc ký hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
|
|
Thực tập |
|
|
|
|
1 |
D21743 |
Thực tập thực tế |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
Học kỳ X: Tốt nghiệp
2. Những sinh viên đạt trung bình nhưng không đạt mức trên sẽ được phân công thực tế tốt nghiệp (5) và học thi một số chuyên đề tự chọn (3 TC). Điểm tốt nghiệp là trung bình cộng của điểm học phần thực tế tốt nghiệp và học phần chuyên đề tốt nghiệp
1 |
D21768 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
0 |
8 |
>(12 tuần) |
2
|
D21778 |
Thực tập tốt nghiệp (chọn cơ sở theo định hướng chuyên ngành) |
5 |
0 |
5 |
>(8 tuần) |
Chuyên đề tốt nghiệp (thuộc định hướng chuyên ngành) |
3 |
3 |
0 |
(45 tiết) |